Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 301 to 320 of 436
Issue Date | Title | Author(s) |
2008 | Chính sách của Trung Quốc đối với Đông á - Thái Bình Dương | Ngô, Xuân Bình |
2007 | Kinh nghiệm xây dựng và thực hiện chiến lược phát triển bền vững ở Nhật Bản | Phạm, Thị Khanh; Võ, Văn Đức |
2007 | Tìm hiểu mạng sản xuất ở Đông Bắc á | Ngô, Minh Thanh |
2007 | Tiến tới cộng đồng Đông á: Hợp tác chính trị an ninh - Thách thức và triển vọng | Trần, Bá Khoa |
2007 | Hợp tác văn hoá đa phương Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc với ASEAN | Vũ, Tuyết Loan |
2007 | So sánh thực lực kinh tế Trung - Nhật và xu thế phát triển | Trần, Giang Sinh |
2007 | Các xu hướng phát triển kinh tế chủ yếu ở Đông Bắc á | Ngô, Xuân Bình |
2007 | Những xu hướng nổi bật trong chính sách an ninh của Hàn Quốc | Jongryn, Mo |
2007 | Xu hướng cơ bản cho kinh tế khu vực Đông Bắc á | Nguyễn, Thanh Đức |
2007 | Quan hệ Nhật - Trung: hoà giải và thách thức | Nguyễn, Thanh Bình |
2006 | Văn hóa chữ Hán trong cách đặt tên con của người Nhật | Trần, Sơn |
2008 | Nghi lễ truyền thống của người Hàn Quốc | Trần, Mạnh Cát |
2007 | Nhìn lại chính sách châu á của Mỹ từ sau những năm 50 thế kỷ Xĩ đến đầu thế kỷ XX | Nguyễn, Văn Vận |
2008 | Đặc điểm nổi bật nhất của Nhật Bản khi nghiên cứu Trung Quốc là "Chuyên, kĩ, sâu" | Lâm, Kiến Trung |
2008 | Quan hệ Nhật Bản - Cămpuchia trong lĩnh vực hợp tác về cơ sở hạ tầng, kinh tê, xã hội 1991-2007 | Trịnh, Văn Vinh; Hoàng, Thị Minh Hoa |
2008 | Chính sách thương mại của Mỹ đối với Trung Quốc những năm gần đây | Nguyễn, Thị Kim Chi |
2008 | Vài nét về quan hệ Nhật Bản - ASEAN | Nguyễn, Thị Ngọc |
2008 | Hợp tác giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực giữa Việt Nam và Nhật Bản | Ngô, Hương Lan |
2008 | Suy thoái kinh tế Nhật Bản đầu những năm 1990 - khía cạnh điều chỉnh chính sách tài chính | Ngô, Xuân Bình |
2008 | Đánh giá xu hướng vốn FDI của Nhật Bản ở Việt Nam | Phạm, Quya Long |
Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 301 to 320 of 436