Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 201 to 220 of 436
Issue Date | Title | Author(s) |
2009 | Lao động không chính thức ở Nhật Bản. | Phan, Cao Nhật Anh |
2009 | Kinh nghiệm phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ của Nhật Bản. | - |
2010 | Trung Quốc trên con đường cải cách, mở cửa và hội nhập: nhìn từ dòng chảy lịch sử | Nguyễn, văn Vượng |
2010 | Thương cảng Manila thế kỷ 17 và mối liên hệ với khu vực Đông Bắc á | Dương, Văn Huy |
2010 | Sự phát triển của các khu công nghiệp ở Đài Loan | Li-Min, Liao; Shih, - Jung |
2010 | Chính sách giáo dục ngoại ngữ của Hàn Quốc | Nguyễn, Thị Hoàng Yến |
2009 | Hội nghị thượng đỉnh đặc biệt ASEAN - Hàn Quốc. | Im, Hong - Jae |
2010 | Gốm sứ Nhật Bản và gốm sứ Việt Nam | Nguyễn, Thị Lan Anh |
2009 | Vài nét về quan hệ Nhật Bản - Nga. | Ngô, Xuân Bình |
2008 | Vấn đề quy chế hoá ngôn ngữ xoay quanh quá trình hình thành "Quốc ngữ" của Nhật Bản | Yasuda, Toshiakt |
2010 | Thúc đẩy quan hệ kinh tế Việt Nam - Hàn Quốc | Đặng, Khánh Toàn; Ngô, Xuân Bình |
2009 | Marakami Haruki - Một hiện tượng văn học tại Việt Nam. | Đào, Thị Thu Hằng |
2009 | ẩm thực truyền thống theo mùa của người Nhật ở Shizuoka. | Hoàng, Minh Lợi |
2008 | Mấy vấn đề quan hệ ngoại giao Trung Quốc năm 2008 | Hồ, Kế Bình |
2010 | Trung Quốc năm 2020 | Đỗ, Minh Cao |
2010 | Nhìn lại quá trình hợp tác của các nước nằm trong hành lang kinh tế đông tây (1998-2009) | Nguyễn, Hoàng Huế; Nguyễn, Văn Tận |
2009 | Quan hệ Nhật Bản - Campuchia trên lĩnh vực nông nghiệp, giáo dục và y tế (1991 - 2007). | Trịnh, Văn Vinh; Hoàng, Thị Minh Hoa |
2009 | Tại sao CHDCND Triều Tiên sản xuất vũ khí hạt nhân - Triển vọng giải quyết khủng hoảng hiện nay. | Chúc, Bá Tuyên |
2009 | Nghiên cứu mở cửa và hội nhập quốc tế ở Nhật Bản. | Nguyễn, Duy Dũng |
2009 | Quan hệ hợp tác phát triển kinh tế liên Triều. | Trần, Thị Nhung |
Collection's Items (Sorted by Submit Date in Descending order): 201 to 220 of 436